loading

Honscn tập trung vào Dịch vụ gia công CNC chuyên nghiệp kể từ năm 2003.

Dịch vụ gia công bằng thép không gỉ 

  • Độ bền và độ dẻo dai cao: độ bền kéo 500-1500MPa (độ giãn dài của thép không gỉ austenit lên đến 40%).
  • Làm cứng nghiêm ngặt: độ cứng tăng 20-30% trong quá trình cắt, cần sử dụng dụng cụ sắc bén.
  • Độ dẫn nhiệt thấp: chỉ bằng 1/3 so với thép cacbon (khoảng 16W/m・K), dễ tạo ra nhiệt độ cắt cao.
  • Dụng cụ nhanh mòn: nên sử dụng dụng cụ cacbua vonfram phủ TiAlN (tuổi thọ dụng cụ chỉ bằng một nửa so với gia công thép).
  • Hiện tượng kẹt dụng cụ rõ ràng: cần làm mát đủ (khuyến nghị sử dụng dung dịch cắt gốc nước).
  • Yêu cầu chất lượng bề mặt cao: dễ tạo ra dấu rung, quá trình hoàn thiện cần giảm độ sâu cắt xuống dưới 0,1mm.
Mọi nội dung tải lên đều an toàn và bảo mật.
không có dữ liệu
Bảng phân loại vật liệu thép không gỉ thường dùng

Cấp

Độ bền kéo (MPa)

Giới hạn chảy (MPa)

Độ cứng (HRC/HB)

Từ tính

Đặc điểm chính

Các tình huống ứng dụng

201

520

275

HB≤217

Từ tính yếu

Chi phí thấp, dễ gia công

Ống trang trí, thành phần kết cấu (môi trường không ăn mòn)

303

515

205

HB≤187

KHÔNG

Dễ gia công (có bổ sung lưu huỳnh)

Linh kiện máy tiện tự động, linh kiện tiêu chuẩn

304

515

205

HB≤201

KHÔNG

Khả năng chống ăn mòn toàn diện tuyệt vời

Máy móc thực phẩm, thiết bị y tế, thiết bị hóa chất

316L

485

170

HB≤201

KHÔNG

Khả năng chống ăn mòn clorua

Thiết bị hàng hải, đường ống dược phẩm

420

620

415

HRC48-52

Đúng

Thép không gỉ martensitic có độ bền cao

Dụng cụ cắt, vòng bi, trục bơm

430

450

290

HB≤183

Đúng

Thép không gỉ Ferritic, khả năng chống ăn mòn ứng suất

Đồ dùng nhà bếp, tấm ốp đồ gia dụng

2205

620

450

HB≤290

Đúng

Thép không gỉ kép, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn

Thiết bị hóa dầu, giàn khoan ngoài khơi

904L

520

220

HB≤190

KHÔNG

Thép không gỉ siêu austenit, khả năng chống axit

Thiết bị môi trường axit sunfuric, thùng chứa hóa chất cao cấp

Phân tích tính chất vật liệu thép không gỉ:
✔ Loại va đập: austenitic (304/316L) không từ tính, không thể gia cường bằng nhiệt luyện; martensitic (420) có thể làm cứng bằng cách làm nguội, khả năng hàn kém; ferit duplex (2205) + austenitic, độ bền và khả năng chống ăn mòn cân bằng.
✔ Sự khác biệt về thông số gia công: Tốc độ cắt thép không gỉ 304 khuyến nghị ≤100m/phút (303 có thể đạt 150m/phút).
✔ Tốc độ cấp phôi 2205 cần phải giảm 20% để tránh làm mẻ dụng cụ.
✔ Lưu ý khi hàn: 316L khuyến nghị sử dụng dây hàn ER316L, nhiệt độ lớp giữa ≤150℃.
✔ 420 cần được nung nóng trước ở 300℃ trước khi hàn và ram sau khi hàn. ✔ Khả năng tương thích xử lý bề mặt: 304 thích hợp cho đánh bóng điện hóa + xử lý thụ động (hàm lượng Cr ≥12%).
✔ 430 có thể được làm đen để tăng khả năng chống gỉ.
không có dữ liệu
Chiến lược lựa chọn vật liệu:
✔ Ưu tiên sức mạnh: 420 > 2205 > 316L
✔ Khả năng chống ăn mòn: 904L > 316L > 304
✔ Hiệu suất gia công: 303 > 201 > 304
✔ Tổng chi phí: 201 (thấp nhất)
không có dữ liệu
Quy trình xử lý bề mặt vật liệu thép không gỉ
◆ Xử lý thụ động: dung dịch axit nitric + kali dicromat, tạo thành màng Cr₂O₃ (phải áp dụng cho 304/316L).
◆ Đánh bóng điện: loại bỏ các gờ siêu nhỏ trên bề mặt, Ra≤0.2μm (thường được sử dụng trong thiết bị y tế).
◆ Phun bi: cải thiện độ cứng bề mặt và độ bền mỏi (bánh răng, lò xo).
◆ Lớp phủ PVD: Lớp phủ TiN/TiC cải thiện khả năng chống mài mòn (dụng cụ cắt, khuôn mẫu).
◆ Khắc laser: đạt được độ chính xác cao khi đánh dấu (bảng tên, dụng cụ).
◆ Phun Fluorocarbon: khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời, độ dày màng sơn 30-50μm (xây dựng tường chắn).
Nhận báo giá miễn phí về linh kiện gia công CNC ngay hôm nay.
Liên hệ chúng tôi
email
Liên hệ với dịch vụ khách hàng
Liên hệ chúng tôi
email
hủy bỏ
Customer service
detect